Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chat

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chat

Cách làm ký hiệu

Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cac-ban-6898

các bạn

Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chuyển động nửa vòng tròn từ trái qua phải. Mày hơi nhướn, người đẩy về phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

vay-331

váy

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

bat-1071

bát

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

Chủ đề