Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hợp tác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hợp tác

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cong-uoc-6932

công ước

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

cu-tri-475

cử tri

Hai bàn tay xòe chúc xuống đưa ngược chiều nhau. Giống bỏ phiếu.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

vay-330

váy

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

n-461

n

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

Chủ đề