Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển đổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuyển đổi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đưa vào giữa bắt chéo nhau, tay phải ở dưới tay trái, sau đó kéo nhích ra ngoài rồi lại đưa trở vào bắt chéo nhau hoán đổi tay phải ở trên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ke-2710

kể

Ngón tay trỏ của bàn tay phải chạm vào miệng đưa ra ngoài chuyển thành chữ K.

cao-rau-2432

cạo râu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong, đặt lên má phải rồi kéo từ từ xuống đến cằm, tiếp tục đưa sang đặt lên má trái, rồi kéo từ từ xuống cằm.

bat-song-2364

bắt sống

Tay phải xòe, úp ra trước nắm bàn tay lại, sau đó các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên, đồn gthời các ngón tay mở ra.

lac-lu-2763

lắc lư

Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

de-1668

đẻ

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

g-454

g

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

Chủ đề