Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoanh tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoanh tay

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay khoanh lồng vào nhau và áp sát vào trước ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

gap-2639

gặp

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt rộng hai bên tầm vai rồi kéo vào giữa tầm ngực, hai nắm tay áp sát nhau.

ghi-nho-6949

ghi nhớ

Bàn tay nắm, ngón trỏ cong, chạm ở thái dương cùng bên. Sau đó, các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào đầu, lòng bàn tay chạm đầu.

lao-dong-2773

lao động

Hai bàn tay úp giữa tầm ngực rồi nhấn nhẹ xuống một cái, sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ lên và đưa lên chếch về bên phải đồng thời vừa xoay hai cổ tay.

cau-ca-6905

câu cá

Bàn tay phải nắm, để trước mặt, đặt lên mu bàn tay trái nắm, cẳng tay trái nằm ngang. Tay phải chuyển động gặp khuỷu tay.

biet-2389

biết

Bàn tay phải khép úp vào trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

e-453

e

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

de-1669

đẻ

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

chi-632

chị

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

am-ap-869

ấm áp

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

Chủ đề