Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tằm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tằm

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra trước. Trên lòng bàn tay trái, gập duỗi ngón trỏ tay phải đồng thời chuyển động hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-huou-cao-co-2178

con hươu cao cổ

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu. Sau đó tay phải xòe úp trước cổ ở phần dưới rồi kéo dọc lên phần trên cổ đồng thời rướn cổ lên, đầu hơi ngã ra sau.

ca-trach-2097

cá trạch

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái T, R, A, C, H và dấu nặng.

chim-bo-cau-2109

chim bồ câu

Hai cánh tay dang về hai bên, bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

da-bong-540

đá bóng

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

Chủ đề