Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bò

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngua-2259

ngựa

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, tay phải đưa ra trước, tay trái gập ngang tầm ngực rồi giật nhúng hai tay.

ca-chim-2078

cá chim

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái C, nhấn chữ C hai lần.

lon-2247

lợn

Tay phải úp, đặt mu bàn tay chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ga-2232

(không có)

du-1286

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

vay-331

váy

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

Chủ đề