Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn bướm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn bướm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-cua-2164

con cua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó hai bàn tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng ra trước, hai ngón tay cái đặt sát vào nhau, rồi các ngón tay cử động giống như con cua đang bò.

con-sau-6929

con sâu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống, ngón tay hướng sang phía đối diện. Tay để trước mặt, gập duỗi ngón trỏ hướng sang đối diện, môi trề.

con-ngong-2189

con ngỗng

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra , giơ bàn tay cao ngang tầm đầu, rồi xoay cổ tay hai lần.

su-tu-2276

sư tử

Hai bàn khép đưa lên úp hờ trên đầu, các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo hai tay dọc xuống hai bên má tới tầm ngực trên. Sau đó hai bàn tay úp chếch bên phải, các ngón tay cong cong, tay phải úp ngoài tay trái rồi nhấn hai tay xuống một cái đồng thời mắt trợn.

su-tu-2277

sư tử

Hai bàn tay xoè, úp hờ hai bên tai và má rồi kéo dọc theo xuống kết thúc dưới cằm, các ngón tay chúm lại đồng thời mặt diễn cảm.