Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vui
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vui
Cách làm ký hiệu
Hai tay xòe rộng, đặt gần hai bên thái dương, khoảng cách rộng bằng vai, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngón tay hướng lên, chuyển động lắc bàn tay đồng thời biểu hiện gương mặt cười tươi.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"
hiên ngang
Hai tay nắm, hơi gâp khuỷu rồi nhấm mạnh hai tay xuống.Sau đó tay phải úp vào giữa ngực, mặt hơi hất lên rồi nhấc tay phải lên chặt hờ giữa cổ mặt xoay về phải.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ phổ biến
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
con cá sấu
10 thg 5, 2021
màu đen
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
áo bà ba
(không có)
Ngất xỉu
28 thg 8, 2020
quả na
(không có)
Macao
27 thg 3, 2021
cà vạt
(không có)
ti vi
(không có)