Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bướm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bướm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ghe-2175

con ghẹ

Hai bàn tay xòe úp ngang trước tầm ngực, hai ngón tay cái để sát nhau, các ngón tay cử động làm động tác như con cua đang bò. Sau đó bàn tay trái gữi y vị trí, các ngón tay phải chụm lại đặt trên mu bàn tay trái rồi bung mở các ngón tay ra.

chim-vanh-khuyen-2130

chim vành khuyên

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái K đặt trước miệng rồi cử động tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

tai-1826

tai

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

Chủ đề