Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con khỉ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con khỉ

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp trước tầm ngực, đầu mũi tay hướng xuống, dùng các ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái nhiều lần đồng thời miệng nhe răng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-vit-2214

con vịt

Ngón út và áp út nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay úp trước miệng rồi ba ngón đó chập mở hai lần.

con-co-2158

con cò

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó hở một khoảng cách, đưa tay ra trước rồi kéo tay thụt vào đồng thời chập hai ngón đó lại. (hai lần)

ga-mai-2228

gà mái

Bàn tay trái ngửa đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi mổ mổ trong lòng bàn tay trái. Sau đó ngón trỏ và ngón cái tay phải nắm dái tai phải.(các ngón còn lại nắm)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

me-685

mẹ

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

Chủ đề