Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con diều
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con diều
Cách làm ký hiệu
Tay trái xòe, các ngón cong, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải đồng thời tay phải nắm, giơ tay cao trước tầm mắt rồi giựt tay phải hai lần, mắt nhín theo tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
con muỗi
31 thg 8, 2017
nhức đầu
(không có)
lợn
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
mì tôm
13 thg 5, 2021
trâu
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021