Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con gái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con gái

Cách làm ký hiệu

Tay phải, CCNT “T” ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

vo-chong-4493

vợ chồng

Các ngón tay của hai tay khép lại và hơi cong, ngón cái chỉ ra, đặt lòng bàn tay phải lên lòng tay trái ngửa và ngược lại

mang-trinh-4386

màng trinh

Tay trái, bàn tay nắm, phía ngón cái và ngón trỏ hướng lên, để trước ngực. Tay phải CCNT “M” để tiếp xúc với phần hình tròn do ngón cái và ngón trỏ tay trái tạo thành, tiếp xúc ở lòng các ngón tay. Xoay xoay bàn tay phải hai vòng.

hau-qua-4322

hậu quả

Tay phải, các ngón tay nắm lại, ngón cái đưa ra, đầu ngón cái hướng xuống, để trước ngực. Nhấn bàn tay phải xuống hai lần, đồng thời mặt biểu cảm sự chê bai.

phuong-phap-ogino-phuong-phap-tranh-thai-tu-nhien-4419

phương pháp ogino (phương pháp tránh thai tự nhiên)

Tay phải CCNT “P”, đầu ngón trỏ chỉ vào thái dương phải, lòng bàn tay hướng xuống dưới. Tay phải giữ nguyên hình dạng đưa ra ngoài, lắc lên xuống nhẹ và kết thúc vẫn là CCNT “P”. Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau. Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” đặt ở ngực trái, lòng bàn tay hướng sang trái, chạm phần cổ tay vào ngực rồi đẩy nhẹ ra trước, làm nhanh hai lần.

lay-nhiem-4374

lây nhiễm

Tay phải, bàn tay xòe rộng, để trước bụng, lòng bàn tay hướng vào. Kéo bàn tay ra xa đồng thời các ngón tay chụm lại.