Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi không thích sầu riêng vì nó hôi.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi không thích sầu riêng vì nó hôi.

Nội dung câu nói

Tôi không thích sầu riêng vì nó hôi.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | sầu riêng | không thích | vì | nó | hôi | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

sau-rieng-2039

sầu riêng

Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt sát nhau kéo tách ra hai bên, chạm vào tách trở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

ma-684

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

khe-1971

khế

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề