Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cồn (rượu)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cồn (rượu)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực. Tay phải khép, úp lên tay trái rồi xoa nhẹ bàn tay phải sau đó chụm các ngón tay lại và kéo lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

bap-benh-1091

bập bênh

Hai bàn tay úp ngang ngực đặt so le đưa lên đưa xuống hai lần.

chan-men-1217

chăn (mền)

Hai cánh tay đưa thẳng ra trước, hai lòng bàn tay ngửa, rồi đưa từ dưới lên trên, và đập ụp vào hai vai.