Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vượn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vượn
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, hơi khum, đặt úp trước trán, cánh tay phải thả lỏng tự nhiên đung đưa bên hông phải đồng thời người hơi khom ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
cháu
(không có)
dây
(không có)
ấm nước
(không có)
con người
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
chim
(không có)
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
chổi
(không có)
xe xích lô
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021