Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh đòn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh đòn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đưa ra sau đánh vào mông phải hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dung-2611

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, để trước mặt rồi đưa qua đưa lại.

an-chay-2298

ăn chay

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

tang-qua-2917

tặng quà

Hai bàn tay đặt ngửa trước tầm bụng rồi đưa hai tay ra trước.

keo-vo-2708

kéo vó

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, lòng bàn tay huớng vào người, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái, đưa cánh tay ra ngoài đồng thời các ngón tay chụm lại rồi mở xòe ra và sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ ra rồi móc lên.

vo-3000

vỡ

Các ngón hai tay hơi khum, để hai tay sát nhau và đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, , rồi đẩy ngón cái và ngón trỏ của hai tay hơi chúi xuống, sau đó bẻ hai tay ngửa lên.