Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ga

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ga

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt tạodạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực.Sau đó tay trái giữ y vị trí, rút tay phải ra úp hờ bên khuỷu tay trái rồi xoay tay phải hai vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

doi-thong-hai-mo-3544

đồi thông hai mộ

Tay phải đưa ngang tầm ngực úp bàn tay chếch về bên trái rồi làm động tác gợn sóng. Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón tay trỏ thẳng lên, đặt hai tay song song trước tầm ngực rồi lần lượt đẩy hai tay đưa lên xuống hoán đổi tay. Sau đó hai bàn tay khép, hơi khum, úp hai lòng bàn tay vào nhau đặt trước tầm ngực trái rồi nhịp nhịp hai lần đồng thời di chuyển sang phải.

dich-3541

đích

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong rồi làm động tác chạy tới trước sau đó chỉ đầu ngón trỏ phải vào ngón trỏ trái.