Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu sang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu sang

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chụm lai rồi bung xoè ra , sau đó đánh chữ cái S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

on-4111

ồn

Tay phải xòe, các ngón cong cong, ụp vào tai phải rồi đập ra vô hai lần.

lap-lanh-4024

lấp lánh

Hai tay giơ lên đặt ngang tầm hai bên trước đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chụm , mở các ngón tay ra đồng thời xoay các ngón tay.

khoe-4011

khỏe

Tay phải nắm, gập khuỷu gồng cánh tay phải.

lon-4040

lớn

Giơ cánh tay phải lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay úp.Sau đó hai tay dang ra hai bên chấn một khoảng rộng độ 1mét, hai lòng bàn tay hướng vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

boi-525

bơi

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

but-1121

bút

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

Chủ đề