Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm cổ tay trái rồi lắc tay trái qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-may-1129

bút máy

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực trái lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm đầu ngón cái và trỏ chạm nhau, viết hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đưa thẳng ra ngòai, hai ngón tay mở ra rồi chập lại.

cai-can-dong-ho-1165

cái cân đồng hồ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ nằm ngang, đưa tay thẳng ra trước rồi đưa tay qua trái rồi đưa trở về bên phải thực hiện động tác hai lần đồng thời mắt nhìn xuống theo tay.

chieu-1230

chiếu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay đan xen vào nhau rồi kéo dang rộng sang hai bên.

bang-lai-xe-1088

bằng lái xe

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau ở trước tầm ngực trên rồi vẽ một hình chữ nhật nhỏ. Sau đó hai nắm đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động nghiêng lên nghiêng xuống hai tay so le nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

y-473

y

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

Chủ đề