Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trận

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, úp lên lòng bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, dang hai tay hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy bắn hai tay vào trước tầm ngực hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

chien-dau-732

chiến đấu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy mạnh hai vào gần nhau ở trước tầm ngực ( hai lần)

quoc-gia-786

quốc gia

Hai tay chụm, đặt ngửa ở trước tầm ngực, hai tay để sát nhau rồi kéo dang hai tay ra hai bên đồng thời các ngón tay từ từ mở ra.Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực, bàn tay phải ngửa để hờ trên bàn tay trái , các ngón tay cong rồi xoay bàn tay phải một vòng.

ke-thu-760

kẻ thù

Tay phải để kí hiệu chữ K. Sau đó hai tay nắm cứng đưa mạnh ra trước hơi chếch về bên trái, mắt nhìn theo tay.

dam-745

đâm

Tay phải nắm, giơ lên cao rồi đâm mạnh ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

chim-2108

chim

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

l-459

L

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

Chủ đề