Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rõ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rõ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

gia-3952

già

Tay phải nắm, đặt dưới cầm rồi kéo xuống.

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

giau-sang-3960

giàu sang

Hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau, cử động cổ tay để bàn tay đánh ra, đánh vào, tay phải ra thì tay trái vào và ngược lại.

hoi-han-3979

hối hận

Tay phải úp vào giữa ngực, đầu cúi xuống.

thanh-cong-4165

thành công

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.