Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu vàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu vàng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út ra đẩy chếch về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xanh-da-troi-314

màu xanh da trời

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải xoè, chống đầu ngón cái lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhích nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải đưa chếch qua bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo tay về bên phải, bàn tay cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

bo-621

bố

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

dem-2587

đếm

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

h-456

h

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

Chủ đề