Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Nội dung câu nói

Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Chị | của tôi | bồ | của | xấu | dữ | cao | mập

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

map-1741

mập

Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

xau-4243

xấu

Bàn tay phải nắm úp , chỉa ngón cái ra rồi đẩy chúi ngón cái xuống đồng thời mặt nghiêng sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-1071

bát

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

man-1991

mận

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

gio-1339

giỏ

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

Chủ đề