Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phần thưởng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phần thưởng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa đặt giữa ngực, bàn tay phải úp đặt đối diện bàn tay trái có khoảng cách độ 20 cm, rồi nhích nhẹ cử động 2 tay một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

doc-3278

đọc

Hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát vào nhau, đặt tay trước tầm ngực, mắt nhìn vào lòng bàn tay, cử động mắt qua lại.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

hoc-sinh-3168

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái H và S.

cau-hoi-3068

câu hỏi

Tay phải đưa sang tầm vai trái, đánh chữ cái C, rồi kéo tay sang phải. Sau đó đánh dấu ?.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

ban-1592

bẩn

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

chao-2471

chào

(không có)

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

chet-2497

chết

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

set-1009

sét

(không có)

Chủ đề