Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
nhôm
4 thg 9, 2017
ba (cha)
(không có)
ngựa ô
(không có)
Lạnh
28 thg 8, 2020
xe xích lô
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021
Ả Rập
29 thg 3, 2021
bán
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020