Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quét

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp vào ngực, cánh tay phải đưa thẳng ra lòng bàn tay hướng trái, khuỷu tay phải gác lên các ngón tay trái đồng thời cử động cổ tay bàn tay quét qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keo-hanh-dong-2700

kéo (hành động)

Hai tay nắm, đưa chếch sang trái rồi kéo vào người.

chuan-bi-2535

chuẩn bị

Bàn tay trái ngữa, đưa ra trước bụng, ngón khép. Bàn tay phải đánh chữ C đặt lên lòng bàn tay trái, đưa 2 bàn tay ra trước, bàn tay phải đánh B.

sua-2906

sửa

Các ngón tay cong, các đầu ngón đối diện gần sát nhau xoay xoay hai tay ngược chiều nhau.

keo-luoi-2701

kéo lưới

Tay phải đưa chếch về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, sau đó tay trái đưa về bên trái rồi nắm tay lại kéo vào người, tiếp tục hoán đổi hai tay nắm kéo hai lần.Sau đó hai tay xòe, đưa ngửa ra trước, tay phải để chéo lên tay trái rồi kéo hai tay vào người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1669

đẻ

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

dem-2587

đếm

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

Chủ đề