Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tai nạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tai nạn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy thẳng tay phải qua trái, các đầu ngón tay chạm mạnh vào giữa lòng tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-2331

bán

Bàn tay trái khép, ngửa, đặt trước tầm ngực, bàn tay phải chụm nhẹ các đầu ngón tay đặt lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái đồng thời xòe 5 ngón tay ra.(đẩy 2 lần sang hai hướng khác nhau.)

lan-2768

lặn

Hai bàn tay khép, tám ngón áp sát, hai ngón cái cũng áp sát nhưng hai lòng bàn tay không áp sát, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy chúi tay ra phía trước đồng thời đầu chúi theo.

biet-2388

biết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải rồi kéo đưa ra ngoài chếch về bên phải.

lam-quen-7209

Làm quen

Hai bàn tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Gập cổ tay 1 lần. Một tay nhấc lên đồng thời làm chữ Q

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-cai-644

con cái

(không có)

n-461

n

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Chủ đề