Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tàn tật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tàn tật

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng hai ngón tay trỏ và giữa đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai ngón tay đó ( 2 lần.), đầu hơi nghiêng qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

be-boi-3804

bê bối

Hai bàn tay úp trước tầm ngực đẩy hai tay qua lại liên tục, sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên bắt chéo vào nhau rồi tách hai tay ra, nhập lại (hai lần động tác này). Sau đó chỉ 2 ngón trỏ vào hai mắt vài lần.

mac-ke-4054

mặc kệ

Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi kéo ra về phía bên phải.

sach-4140

sạch

Tay trái khép ngửa, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái, đẩy tay phải thẳng ra ngòai, tay trái giữ y vị trí.

xau-ho-4245

xấu hổ

Ngón trỏ phải xoay một vòng quanh khuôn mặt theo chiều kim đồng hồ. Sau đó ngón trỏ chỉ vào má phải.

bat-cu-3782

bất cứ

Tay phải và trái nắm lại chỉa 2 ngón trỏ bắt chéo nhau rồi tách ra 2 bên, động tác này 2 lần. Tay phải xòe đưa trước tần mặt, lòng bàn tay hướng ra trước đẩy hạ thấp tay xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

h-456

h

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

ba-614

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề