Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai ngoài ý muốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thai ngoài ý muốn

Cách làm ký hiệu

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bàn tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Tay phải, CCNT “B”, tay hướng vào người, đầu ngón tay hướng lên, lòng bàn tay vuốt cổ từ trên xuống. Tay phải, CCNT “O”, lắc tay qua lại đồng thời lắc đầu.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

thac-mac-4469

thắc mắc

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, lắc cổ tay ra trước nhiều lần đồng thời người hơi hướng về trước.

quy-dau-4423

quy đầu

Tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón trỏ hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, các ngón tay khum, đầu các ngón tay gần tiếp xúc với nhau. Tay phải chuyển động về phía trái sao cho ngón trỏ trái lọt vào giữa các ngón tay phải rồi dừng lại.

benh-giang-mai-4283

bệnh giang mai

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “G”, “M”.

thuoc-uong-4478

thuốc uống

Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần

tinh-trung-7238

Tinh trùng

Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần