Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-xuan-982

mùa xuân

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay hướng lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra.

thu-bay-1035

thứ bảy

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó chỉa ngón cái về hướng bên trái, chỉa ngón trỏ hướng lên, đưa tay đặt ngay cằm rồi đẩy tay ra trước.

hom-nay-927

hôm nay

Hai bàn tay khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, rồi kéo hạ xuống một chút.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

song-1812

sống

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Chủ đề