Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt chước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt chước

Cách làm ký hiệu

Hai bàn khép, hai lòng bàn tay áp gần sát vào nhau, rồi đẩy trượt tay phải về trước và kéo tay trái ra sau rồi hoán đổi ngược lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mo-cua-2809

mở cửa

Hai tay để sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bậc mở ra hai bên, sau đó kéo trở vào áp sát nhau.

da-banh-6936

đá banh

Các ngón tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải đặt dưới tay trái, cổ tay phải hất lên, chạm cổ tay trái 2 lần.

chuyen-bien-2536

chuyển biến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau sau đó xoay trở lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

rau-2033

rau

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

Chủ đề