Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thơm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ngan-nap-4079

ngăn nắp

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng trái. Lòng bàn tay phải đặt đối diện lòng bàn trái, tay trái giữ y vị trí, nhấc bàn tay phải ra ba nhịp.

mac-ke-4056

mặc kệ

Hai tay đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi rẫy rẫy xuống hai lần.

ban-3793

bận

Bàn tay trái úp ngang ngực, ngón cái cụp vào lòng bàn tay. Bàn tay phải xoa vào cạnh bàn tay trái 2 lần.

ghe-so-3948

ghê sợ

Hai tay xòe, đặt hai tay trước bên ngực phải, tay phải cao hơn tay trái một chút, lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi người hơi ngã né qua trái mặt diễn cảm.