Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tô

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe to, áp hai cổ tay vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phim-1460

phim

Tay trái kí hiệu chữ C đặt trước mắt trái.Tay phải nắm đặt trước tầm mắt phải rồi quay tay phải một vòng.

ba-lo-1066

ba lô

Hai tay nắm lỏng, đưa lên khóac vào hai vai, các đầu ngón tay chạm hai bên ngực, lắc người qua lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

Chủ đề