Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái ô (dù)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái ô (dù)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng, đặt bàn tay giữa trán đồng thời bàn tay phải khép, bàn tay khum đưa lên úp trên ngón trỏ của bàn tay trái rồi hơi nhấp lên nhấp xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-ruong-1180

cái rương

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải chống trên mu bàn tay trái. Sau đó, dùng hai ngón trỏ vẽ thành hình chữ nhật. Sau đó tay phải nắm vào áo rồi nắm vào quần.Sau đó hai bàn tay khép, ụp hai lòng bàn tay vào nhau hai lần.

mai-1410

mái

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay cao ngang tầm vai trái, mũi các ngón tay chúi xuống, tay phải khép, úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống tới các ngón tay ( úp ba lần)

soi-1479

sợi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, kéo từ từ sang hai bên.