Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái vải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trái vải

Cách làm ký hiệu

Tay trái hơi chúm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chấm đầu ngón út vòng theo trên đầu các ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-thong-1910

cây thông

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên bàn tay trái .Sau đó hạ tay trái xuống, tay phải đánh chữ cái T.

cay-1897

cây

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay.

qua-mang-cut-1987

quả măng cụt

Hai tay đan vào nhau rồi ép lại.

qua-quyt-2032

quả quýt

Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

kien-2243

kiến

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

du-1286

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

Chủ đề