Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mèo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mèo

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ba-ba-2071

ba ba

Bàn tay phải úp lên bàn tay trái. Chỉa 2 ngón cái ra rồi cử động hai ngón cái.

khung-long-2241

khủng long

Tay phải nắm vào cổ.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm bụng, người hơi khom rồi luân phiên nhấc hai tay ra trước

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

am-2322

ẵm

(không có)

Chủ đề