Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thích

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tien-bo-4190

tiến bộ

Tay trái nắm, chỉa ngón cái hướng sang phải rồi đẩy tay từ bên trái vào giữa tầm ngực rồi chuyển đẩy hướng ngón cái lên.

hoi-3981

hỏi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt trước miệng rồi đẩy từ miệng đưa ra ngoài vòng thành dấu hỏi.

ve-vang-4232

vẻ vang

Hai tay chúm, các đầu ngón tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, đẩy tay từ từ lên tới tầm mặt rồi bung các ngón tay xòe ra và kéo hai tay dang hai bên tai rồi lắc hai bàn tay, mắt ngó lên, diễn cảm.

tham-thiet-4171

thắm thiết

Hai tay nắm đặt bên ngực trái, tay phải đặt trên tay trái đầu hơi nghiêng.

anh-huong-3777

ảnh hưởng

Hai bàn tay khép, đầu ngón hơi cong, chạm các đầu ngón vào hai bên tầm ngực đưa ra đưa vào so le nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

ma-684

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

ba-597

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

Chủ đề