Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Hà Nội

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

thuong-yeu-8800

thương yêu

Có tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòng.

tien-bo-4189

tiến bộ

Bàn tay phải khép, đưa lên úp hờ trên vai phải rồi xoay cổ tay đồng thời di chuyển bàn tay từ vai phải lên gần tới đầu.Sau đó nắm tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên và nhích nắm tay lên một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

mau-den-296

màu đen

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

Chủ đề