Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Hà Nội

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Hà Nội

tron-2955

trốn

Bàn tay trái khép, đưa ra úp ngang tầm ngực, , bàn tay phải khép, úp đặt bên trong cánh tay trái rồi luồn đẩy bàn tay phải qua phía dưới cánh tay trái ra ngoài.

trung-quoc-3747

trung quốc

Đánh chữ cái N (nước). Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đầu ngón trỏ chạm ngoáy vào cằm rồi nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón cái ra, đặt nắm tay lên phần ngực trên rồi di chuyển nắm tay xuống 3 cái theo hàng khuy áo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

em-be-663

em bé

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

sua-3428

sữa

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

Chủ đề