Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-nghin--1000-852

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

mat-1744

mắt

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

Chủ đề