Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-muoi-mot--21-836

Hai mươi mốt - 21

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

mot-tram-linh-mot--101-853

Một trăm linh một - 101

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

ngua-2259

ngựa

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

Chủ đề