Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn trộm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn trộm

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải và từ từ nắm tay lại đặt úp tay vào bụng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thiu-thiu-2941

thiu thiu

Tay phải nắm, đặt ngay trước mắt, ngón cái và trỏ chạm nhau, mở ra 2 lần, đầu gục gật.

ngap-1770

ngáp

Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.

chuyen-doi-2538

chuyển đổi

Hai bàn tay khép, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đưa vào giữa bắt chéo nhau, tay phải ở dưới tay trái, sau đó kéo nhích ra ngoài rồi lại đưa trở vào bắt chéo nhau hoán đổi tay phải ở trên tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

may-bay-383

máy bay

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

quan-ao-322

quần áo

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

Chủ đề