Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn trộm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn trộm

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải và từ từ nắm tay lại đặt úp tay vào bụng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chon-cat-2512

chôn cất

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, mũi tay hướng ra trước, các ngón tay phải úp chạm lên giữa lòng bàn tay trái rồi chúm bốc lên hai lần. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp lên lòng bàn tay trái.

khoen-2728

khoen

Tay phải xòe hơi khum, đặt mu bàn tay phải dưới cằm rồi đẩy chạm nhẹ vào cằm hai cái. Sau đó tay trái nắm, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi dùng ngón trỏ vẽ một vòng quanh lỗ tròn của nắm tay trái.

chay-2481

chảy

Bàn tay phải khép úp rồi đẩy lượn ra trước.

ban-yem-ho-2357

bắn yểm hộ

Tay trái khum, đặt ngửa tay ra. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt vào lòng bàn tay trái, rồi cong 2 ngón lại. Bàn tay trái nắm, gập trước ngực, bàn tay phải vỗ vào khủy tay trái 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

y-473

y

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

may-bay-384

máy bay

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

bat-1072

bát

(không có)

Chủ đề