Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dù
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dù
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm, úp vào ngón trỏ trái rồi bung xòe các ngón tay ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Viêm họng
28 thg 8, 2020

quạt
(không có)

con thỏ
(không có)

Tiêu chảy
28 thg 8, 2020

sống
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

ăn cơm
(không có)

bà
(không có)