Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm động tác khoác áo. Tay phải đánh chữ cái K.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ho-hang-301

hở hang

Bàn tay phải đánh hai chữ H. Sau đó hai bàn tay nắm hờ đặt hai bên cổ rồi kéo khoét dọc theo vòng nách. Sau đó đưa hai bàn tay xuống đặt trước tầm bụng, bàn tay trái ngửa đặt trên lòng bàn tay phải rồi từ từ nâng hai bàn tay lên tới tầm ngực.

ao-da-276

áo da

Tay phải nắm vào áo. Tay phải dùng hai ngón trỏ và cái làm động tác nhíu nhẹ lên da tay trái.

ao-choang-274

áo choàng

Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào giữa ngực trên và kéoxuống tới bụng.Sau đó hai bàn tay xòe bắt chéo nhau đặt giữa ngực rồi kéo nhích ra một chút, tiếp tục bắt chéo nhau và kéo nhích ra một chút đồng thời hạ xuống ngang bụng.

ao-ba-ba-272

áo bà ba

Tay phải nắm vào áo. Hai bàn tay khép đặt úp hai bên tầm bụng rồi đầu các ngón tay lật lên, hạ xuống áp bụng, hai lần.

ao-mua-286

áo mưa

Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào chạm giữa ngực trên và kéo xuống tới bụng, sau đó đưa hai tay lên cao qua khỏi đầu, các ngón tay xòe, lòng bàn tay úp rồi cử động vẩy vẩy hai bàn tay ngang hai bên tai.