Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sét
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sét
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn có dạng như chữ Z và chỉa mũi ngón trỏ xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

bão biển
Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay cong cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thồi vào lòng bàn tay phải. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay cong lên rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó bàn tay phải khép úp giữa tầm ngực rồi uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.
Từ phổ biến

cười
(không có)

quả măng cụt
(không có)

bán
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

con tằm
31 thg 8, 2017

em bé
(không có)

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

áo mưa
(không có)

hứng thú
31 thg 8, 2017

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017