Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần sọt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần sọt

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải nắm chạm ngay quần. Sau đó đánh chữ cái Q và S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

vai-may-mac-338

vải (may mặc)

Hai tay cong có dạng chữ “E”, lòng bàn tay hướng vào, đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực đụng chạm vào nhau, nhích ra chạm trở lại.

phoi-320

phơi

Cánh tay trái đưa ra gập ngang hơi chếch lên cao, lòng bàn tay hướng vào. Dùng bàn tay phải úp vắt ngang lên cánh tay trái.

mac-315

mặc

Hai tay chúm, úp lên hai vai rồi kéo vòng vào giữa ngực.

ao-ret-289

áo rét

Tay phải nắm vào áo. Hai cánh tay gập khủy, hai bàn tay nắm đặt hai bên tầm ngực rồi rung hai nắm tay.

vay-330

váy

Hai bàn tay khép để thẳng trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào trong, sau đó chuyển động sang hai bên hông vòng theo người, đồng thời các ngón tay cử động mềm mại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2134

chim

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

chim-2108

chim

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

l-459

L

(không có)

set-1009

sét

(không có)

Chủ đề