Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa lên kéo nhẹ vào ngực áo.Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, đưa lên chạm hai bên vai rồi từ vai kéo theo đường cong vào đến giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

quan-321

quần

Chỉ cụ thể vào quần.

thoi-son-325

thỏi son

Ngón cái và ngón trỏ tay trái cầm hờ ngón trỏ tay phải rồi ngón trỏ phải xoay nhẹ, sau đó đưa ngón trỏ phải lên môi rồi quẹt qua lại trên môi.

ao-gile-278

áo gile

Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

ban-1073

bàn

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

Chủ đề