Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc áo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-len-282

áo len

Tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa trước tầm ngực, ngón trỏ phải đặt trên ngón trỏ trái lật đi lật lại nhiều lần (giống đan len).

ao-cuoi-275

áo cưới

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép, đưa ra trước, long bàn tay ngửa, tay trái khép đặt ngửa lên bàn tay trái rồi kéo tay phải sang phải, đặt bàn tay ngửa, tay trái kéo về bên trái.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bat-1072

bát

Bàn tay phải xòe, đặt ngửa tay ra trước, các ngón tay hơi cong.

tranh-vui-1498

tranh vui

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau, đưa lên trước tầm trán rồi kéo vẽ thành một hình chữ nhật.Sau đó hai bàn tay khép, ngửa, đặt hai bàn tay trước ngực rồi phẩy phẩy lên 2 cái.

cai-loa-1169

cái loa

Tay trái nắm lỏng đặt lên trước miệng, tay phải cũng nắm lỏng đặt gần tay trái rồi tay phải từ từ mở ra đồng thời đưa dần ra xa.

con-roi-1260

con rối

Hai tay xoè, lòng bàn tay hướng ra trước, đẩy lên xuống lo le nhau trước tầm mặt, người nghiêng theo. Sau đó hai tay nắm đưa ra trước rồi đưa lên xuống.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"