Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm đặt sát nhau. Sau đó dùng ngón cái của bàn tay phải miết vào ngón cái của bàn tay trái (như tách các hạt ngô)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-phuong-tim-1965

hoa phượng tím

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt tay trước tầm cổ, đồng thời các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt ngang đầu ngón trỏ trái rồi cử động nhích các ngón tay hai lần. Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa ngón út thẳng lên rồi đưa từ từ lên trên.

cay-cau-1877

cây cau

Cánh tay trái gập ngang trước tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm , sau đó hạ tay trái xuống, các ngón tay phải chụm lại đưa lên miệng rồi đầy tay qua lại quanh mép miệng đồng thời hai má phồng ra.

dau-nanh-1912

đâu nành

Bàn tay trái khép đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đặt lên giữa lòng àn tay trái rồi kéo vào tới cổ tay.Sau đó tay phải đánh chữ cái N.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"