Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay đối diện nhau các ngón tay cong cứng áp phần ngoài các ngón tay (ở đốt tay 1 và 2) vào nhau, mở ra áp vào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

sau-rieng-2039

sầu riêng

Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt sát nhau kéo tách ra hai bên, chạm vào tách trở ra.

hoa-hue-1954

hoa huệ

Các ngón tay phải chụm lại để trước ngực rồi xoè ra, sau đó chuyền thành kí hiệu chữ H.

nhan-2008

nhãn

Tay trái các ngón chúm nhỏ lại, mũi hướng lên. Ngón trỏ và cái tay phải để vào giữa các ngón tay trái rồi làm động tác như lột vỏ (ba cái theo ba hướng).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

p-465

p

(không có)

set-1009

sét

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

vui-4495

vui

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

Chủ đề