Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm lại, áp sát hai nắm tay với nhau, đưa lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi làm động tác giật úp lòng bàn tay xuống.(hai lần)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bán
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
cà vạt
(không có)
dây
(không có)
Mỏi miệng
28 thg 8, 2020
bầu trời
(không có)
bão
(không có)
má
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)